Với đội ngũ lái xe có kinh nghiệm lâu năm, chạy các tuyến thông thuộc địa hình khắp các tỉnh thành, khắp các điểm du lịch, công ty chúng tôi luôn đáp ứng nhanh các yêu cầu của Quý Khách, Bố trí lái xe chạy chuyên cho từng tuyến đường, chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn cho Quý Khách trên suốt lịch trình của mình.
XE 29 CHỖ( ISUZU- SAMCO )
Được thiết kế trên nền chassis Isuzu hoàn toàn mới với động cơ common rail có tuabin tăng áp, làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí tải Euro2, Ô tô khách SAMCO BGAi có thể đạt công suất cực mạnh hơn rất nhiều so với những dòng xe trước đây với 110kw/2600vg/ph, với mômen xoắn cực đại đạt 404N/m. Ưu điểm này giúp xe có thể tăng tốc độ tối đa (102,7km/h) trong khi vẫn đảm bảo độ an toàn cho hành khách. Tính năng vượt trội khác của SAMCO là khả năng vượt dốc tối đa có thể đạt đến 30,6%, thích hợp với các vùng, miền có độ dốc mặt đường lớn, ghồ ghề. Khách hàng càng hài lòng hơn về mức độ tiết kiệm nhiên liệu khi xe chỉ hao tốn khoảng 8 lít dầu diesel cho 100km vận hành. Những tính năng vượt trội này đã giúp SAMCO BGAi tạo lợi thế cạnh tranh nhất định so với các sản phẩm cùng loại, kể cả sản phẩm ngoại nhập.
An toàn là tiêu chí đầu tiên của SAMCO khi cho ra đời dòng xe khách vừa sang trọng, vừa hiện đại này. Được sản xuất trên nền xe Hino, nội thất xe được trang bị cao cấp với sàn xe chống trơn trượt, giá đỡ hành lý có nắp đậy an toàn. Việc bố trí các dãy ghế ngồi thoáng, rộng tạo cho du khách có được một cảm giác thoải mái, thư giãn trong suốt cuộc hành trình. Ưu thế khác của xe là hệ thống ghế bật, ngả lưng đa cấp giúp cho hành khách dễ dàng lựa chọn tư thế ngồi thoải mái nhất. Từ khung cửa sổ được thiết kế rộng với tầm nhìn thoáng đãng, khách hàng tha hồ ngắm khung cảnh thiên nhiên.
Các giá đỡ hành lý có nắp đậy rất an toàn và màn hình LCD lớn
Các dãy ghế bật đa cấp được bố trí thoáng, rộng tạo cảm giác tuyệt đối thoải mái cho hành khác
Chúc Quý Khách Thượng Lộ Bình An
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
XE KHÁCH 29 CHỖ BGP3 – 3.0L
|
Kết cấu xe nền
|
ISUZU NPR85KA, xuất xứ Nhật Bản, lắp ráp tại Việt nam, mới 100%
|
Kích thước phủ bì (DxRxC), mm
|
7820 x 2120 x 2960
|
Chiều dài cơ sở, mm
|
3845
|
Khoảng sáng gầm xe, mm
|
220
|
Trọng lượng bản thân, kg
|
5045
|
Trọng lượng toàn bộ, kg
|
7000
|
Tốc độ tối đa, km/h
|
102,7
|
Khả năng vượt dốc tối đa, %
|
38
|
Bán kính vòng quay tối thiểu, m
|
7,1
|
Động cơ
|
ISUZU – Nhật Bản
|
Kiểu động cơ
|
ISUZU 4JJ1 E2N, Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo, điều khiển phun dầu bằng điện tử, làm mát bằng nước, Euro 2
|
Dung tích xi-lanh, cc
|
2999
|
Tỷ số nén
|
17,5 : 1
|
Công suất tối đa, kw/(vòng/phút)
|
96/2800
|
Momen cực đại, Nm/(vòng/phút)
|
330/1600-2600
|
Vị trí đặt động cơ
|
Bố trí phía trước ô tô
|
Dung tích thùng nhiên liệu, lít
|
100
|
Ly hợp
|
1 đĩa ma sát khô, trợ lực dầu
|
Loại hộp số
|
6 số tiến, 1 số lùi
|
Phanh chính
|
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lục, trợ lực chân không
|
Phanh tay
|
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
Hệ thống lái
|
Kiểu trục vít bi tuần hoàn khép kín, có trợ lực thủy lực
|
Hệ thống treo
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình elip, giảm chấn thủy lực
|
Cỡ bánh xe và lốp
|
7,50 – 16 – 14PR
|
Hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
Máy lạnh Denso(lắp trong), quạt hút
|
Hệt thống đèn tín hiệu
|
Trang bị đầy đủ hệ thống đèn
|
Hệ thống âm thanh
|
Trang bị DVD, 4 loa
|
Khoang lái
|
Ghế người lái có thể điều chỉnh được, tay lái gật gù
|
Khoang hành khách
|
Ghế nệm simili có ổ ngã, giá để hành lý
|
Cửa lên xuống cho hành khách
|
01 cửa xếp, đóng mở tự động bằng điện
|
Kính hông
|
Loại cửa kính lùa hoặc kính liền
|
Sàn xe
|
Độ bền cao, cách âm tốt
|
Loại sơn
|
Sử dụng sơn ICI (Anh), chịu được khí hậu nhiệt đới.
|
Trang bị kèm theo
|
Tiêu chuẩn
|
Trang bị nội thất và TSKT có thể được nhà sản xuất thay đổi mà không cần báo trước.
|